Sơn Đá HBA được tổng hợp từ các vật liệu đá tự nhiên ,các Thickeners làm đặc Polyurethane và Keo Acryl-ic. Sơn Đá HBA vô cùng đa dạng về chủng loại, sử dụng cho cả trong nhà và ngoài trời. Sơn Đá HBA đã được nhiệt đới hóa hoàn toàn, rất phù hợp với khí hậu nóng ẩm của Việt Nam, rất phù hợp để trang trí tường, cột, trần của các công trình kiến trúc yêu cầu thẩm mỹ cao
Sơn Đá APC được tổng hợp từ các vật liệu đá tự nhiên ,các Thickeners làm đặc Polyurethane và Keo Acrylic. Sơn Đá APC vô cùng đa dạng về chủng loại, sử dụng cho cả trong nhà và ngoài trời. Sơn Đá APC đã được nhiệt đới hóa hoàn toàn, rất phù hợp với khí hậu nóng ẩm của Việt Nam, rất phù hợp để trang trí tường, cột, trần của các công trình kiến trúc yêu cầu thẩm mỹ cao.
Ngoại quan: dạng đặc sệt, đa dạng màu sắc.
Độ phủ: 1.8– 2.2 kg/m2
Thời gian khô (Nhiệt độ 30oC ± 3oC): từ 1-2 giờ (khô bề mặt), khô thấu 2-4 giờ
Hạng mục | ĐVT | Mức chất lượng | Phương pháp thử |
Cường độ bám dính | MPa | ≥ 0,30 | ASTM D 7234-12 |
Khả năng kháng nước | – | Màng sơn không bị phồng rộp sau khi ngâm nước 96 giờ | JIS K 5400:1990 |
Khả năng kháng kiềm | – | Màng sơn không bị phồng rộp sau khi ngâm dung dịch Ca(OH)2 bão hòa sau 48 giờ | JIS K 5400:1990 |
Độ rửa trôi | – | Sau 1200 chu kỳ, màng sơn không bị bào mòn đến lộ bề mặt nền | TCVN 8653-4:2012 |
Chu kì nóng lạnh | – | Màng sơn không phồng rộp, bong tróc, nứt, không có sự khác biệt lớn về màu sắc sau 50 chu kì chịu nóng lạnh. | TCVN 8653-5:2012 |
Độ bám dính (thử cắt ô) | loại | ≤ 1 | TCVN 2097 – 2015 |
Quy Trình
Thi Công |
Vật Liệu | Mã sản phẩm | Định Mức | Dụng Cụ Thi Công |
Thời Gian Khô (30±30C) |
1. Chuẩn bị bề mặt | Bề mặt kiến trúc phải sạch, hoàn chình, không nứt nẻ, độ ẩm <22% . Có thể xử lý vết nứt (nếu có) bằng HBA Mastic Exterior. | ||||
2. Lớp lót | HBA Nano Sealer
Sơn lót chống thấm Nano |
ANS | 0.08– 0.10 l/m2 | Rulô/ Cọtay / thiết bị phun sơn đá | Khô bề mặt: 30p – 1h
Khô thấu: 1h – 2h |
3. Lớp nền | HBA Mastic Exterior
Mastic dẻo ngoại thất HBA Mastic dẻo trét/có hạt |
AME/ AMS |
1.4– 1.6 kg/m2 | Dao trét / thiết bị phun sơn đá | Khô bề mặt: 1h – 2h
Khô thấu: 2h – 4h |
4. Lớp hoàn thiện | HBA Decorative Granite
HBA Decorative Pearl HBA Polycolors |
APC/ APC/ APC |
1.8 – 2.2 kg/m2 | thiết bị phun sơn đá | Khô bề mặt: 1h – 2h
Khô thấu: 2h – 4h |
5. Lớp phủ | HBA Top Coat UV
Sơn phủ UV |
AUV | 0.08– 0.10 l/m2 | Rulô/ Cọtay / thiết bị phun sơn. | Khô bề mặt: 30p – 1h
Khô thấu: 1h – 2h |
HBA Top Coat PU
Sơn phủ PU |
APU | 0.08– 0.10 l/m2 | Rulô/ Cọtay / thiết bị phun sơn. | Khô bề mặt: 30p – 1h
Khô thấu: 1h – 2h |